Tên Thương Hiệu: |
Verano |
Số hiệu sản phẩm: |
Verano-WLF005 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
10kg |
Chi tiết đóng gói: |
500g/lọ,10kg/thùng,25kg/thùng phuy,hoặc theo yêu cầu |
Thời gian giao hàng: |
5-10 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: |
T/T, thanh toán 100% trước |
Khả năng cung cấp: |
100-150 tấn/tháng |
Tên Sản phẩm |
Pullulan |
Số CAS. |
9057-02-7 |
Tên INCI |
Pullulan |
Hình thức |
bột màu trắng hoặc gần trắng |
Nội dung |
>90%, Độ tinh khiết thông thường; 99% (dùng trong thực phẩm); 98% (dùng trong mỹ phẩm); 95% (dùng trong công nghiệp), có thể tùy chỉnh sản phẩm độ tinh khiết cao (≥99,5%). |
Mô tả Sản phẩm |
Pullulan là một loại polysaccharide ngoại bào được sản xuất thông qua quá trình lên men sử dụng nấm Aureobasidium pullulans. Pullulan tan trong nước và dung dịch nước của nó rất ổn định. Chất này có cảm quan tốt và ít calo, thường được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm như chất làm đặc và chất tạo lớp phủ. Pullulan là một loại mucopolysaccharide hòa tan trong nước và nằm ngoài tế bào, tương tự như dextran và xanthan gum, được sản xuất từ quá trình lên men của vi khuẩn Coccidioides aureus. Polysaccharide này là một polysaccharide mạch thẳng được hình thành bởi sự polymer hóa các đơn vị maltotriose lặp lại thông qua liên kết glycosidic a-1.6, có trọng lượng phân tử từ 20.000 đến 2 triệu và độ trùng hợp từ 100 đến 5.000. (Trọng lượng phân tử của một sản phẩm Pullulan thương mại điển hình là khoảng 200.000. Có khoảng 480 đơn vị maltotriose.) Vào ngày 19 tháng 5 năm 2006, Bộ Y tế đã ban hành Thông báo số 3. Pullulan là một trong bốn chất phụ gia thực phẩm mới, có thể được sử dụng làm chất tạo lớp phủ và chất làm đặc cho kẹo, socola, màng, hỗn hợp gia vị, nước ép trái cây và rau củ. Pululan do công ty chúng tôi cung cấp có các đặc tính sau: Đây là một polysaccharide sinh học có nguồn gốc từ thực vật. Nó có tính năng tạo màng, tạo gel tuyệt vời, khả năng chống oxy, chống khí và tính ổn định tốt, đồng thời có độ hòa tan cao. Hòa tan nhanh trong nước lạnh và nước ấm, tốc độ hòa tan ít nhất gấp hai lần so với carboxymethyl cellulose, natri alginate, polypropylene glycol và polyvinyl alcohol. Đây là một loại carbohydrate không thể tiêu hóa, không bị ruột hấp thụ và có thể bài tiết ra ngoài cơ thể. Là nguyên liệu thực phẩm tốt cho sức khỏe vì không gây ra các bệnh như huyết áp cao, bệnh tim và béo phì. Trong lĩnh vực y học, thực phẩm, công nghiệp, hóa chất, dầu khí và các lĩnh vực khác đều được công nhận và đánh giá cao. |
Tính năng |
Chất tạo bóng Chất tạo bóng, được phủ trên bề mặt của các sản phẩm thủy sản hoặc trái cây để cải thiện độ bóng. Tính năng làm đặc Tính năng làm đặc của Pullulan ổn định, không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ hoặc pH, không bị đông đặc thành gel, thường được sử dụng để làm đặc nước sốt. Tính bám dính Có thể sử dụng để tăng độ bám dính cho các loại hạt, viên ngậm. |
Chất lượng |
Sản phẩm của chúng tôi được chứng nhận theo các tiêu chuẩn ISO9001, ISO2000, HALAL và KOSHER. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế do FAO/WHO, EU và Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (US FDA) quy định. |
Hướng dẫn sử dụng |
Đối với gia vị, khi thêm 10g/kg pullulan, độ trơn và khả năng bám dính có thể được cải thiện đáng kể. Đối với sản phẩm thủy sản, khi quét dung dịch pullulan 5% lên bề mặt, sản phẩm sẽ sáng bóng hơn và không dễ bị oxy hóa. Đối với các loại hạt, khi ngâm trong dung dịch pullulan 1% từ 10-20 giây, khả năng bám dính có thể được cải thiện rõ rệt. Pha thành dung dịch nước 5%, thêm vào trong quá trình trộn hỗn hợp, có thể sử dụng kết hợp với các chất làm đặc khác |
Ứng dụng |
Polysaccharide Pullulan dễ tan trong nước, có thể pha thành dung dịch khoảng 10% bằng nước cất hoặc nước đun sôi để nguội, sau đó thêm vào thực phẩm; có thể phối hợp với các chất keo thực phẩm khác. Ngành thực phẩm: Chất phủ: được sử dụng để phủ kẹo và socola nhằm kéo dài thời hạn sử dụng và cải thiện hình thức sản phẩm. Chất làm đặc: ổn định các hạt lơ lửng trong đồ uống (ví dụ: nước ép trái cây) và cải thiện hương vị của các sản phẩm từ sữa. Chất bảo quản: phun lên bề mặt trái cây và trứng để tạo thành lớp màng bảo vệ, làm chậm quá trình oxy hóa. Ngành Công nghiệp Mỹ phẩm: Mặt nạ và sản phẩm chăm sóc da: với vai trò là chất tạo màng để cung cấp hiệu quả dưỡng ẩm và làm săn chắc, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ hoặc huyết thanh dùng để lại trên da. Tạo kiểu tóc: Thay thế nhựa truyền thống để tạo độ bóng tự nhiên và dễ làm sạch. Dược phẩm: Viên nang thực vật: Thay thế gelatin trong viên nang chay hoặc các công thức dành cho đối tượng nhạy cảm, đáp ứng tiêu chuẩn EU. Chất mang trong dược phẩm: giải phóng thuốc chậm hoặc bảo vệ các thành phần hoạt tính (ví dụ: Vitamin C) khỏi bị phai màu. Ứng dụng công nghiệp: Bao bì thân thiện môi trường: sản xuất màng, lớp phủ phân hủy sinh học hoặc đồ dùng một lần để giảm ô nhiễm nhựa. Chất kết dính: sử dụng trong thuốc lá sợi hoặc lớp phủ cho vật liệu xây dựng để tăng cường độ bền và khả năng chống thấm nước. |
Bao bì |
500g/lọ, 10kg/thùng, 25kg/phiên, hoặc theo yêu cầu khách hàng |
Bảo quản |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, đóng kín bao bì. |
hạn sử dụng |
24 tháng |
SỬ DỤNG THEO TIÊU CHUẨN
Liều lượng Pullulan được khuyến nghị sử dụng trong thực phẩm
Tên thực phẩm |
Liều dùng tối đa/(g/kg) |
Đồ uống đông lạnh |
10.0 |
Kẹo |
50.0 |
Lớp phủ sản phẩm kẹo và sô-cô-la |
50.0 |
Sản phẩm thủy sản chế biến sẵn (sản phẩm bán thành phẩm) |
30.0 |
Gia vị hỗn hợp |
50.0 |
Nước uống từ nước ép (bã) trái cây và rau củ |
3.0 |
Đồ uống dạng bột giàu protein |
50.0 |
Khác (chỉ màng ngăn) |
Sử dụng lượng thích hợp theo nhu cầu sản xuất |