Bột Nathamycin/Huyền Phù Natamycin - Chất Ức Chế Nấm Men & Nấm Mốc Hiệu Quả Cho Nhiều Ứng Dụng | Nathamycin (Natamycin) 4% / 50% / 95% - Giải Pháp Kháng Nấm Công Nghiệp
Tên Thương Hiệu: |
Verano |
Số hiệu sản phẩm: |
Verano-WLF001 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
10kg |
Chi tiết đóng gói: |
500g/lọ, 10kg/thùng, 25kg/thùng hoặc theo yêu cầu |
Thời gian giao hàng: |
5-10 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: |
T/T, Thanh toán 100% trước |
Khả năng cung cấp: |
10-20 tấn / tháng |
Tên Sản phẩm |
Natamycin |
Số CAS. |
7681-93-8 |
Tên INCI |
Natamycin |
Hình thức |
Bột tinh thể màu trắng đến vàng nhạt, không mùi rõ rệt |
Nội dung |
|
Tính tinh khiết |
4%/50%/95% |
Mô tả Sản phẩm |
Natamycin (E235) là sản phẩm chống nấm tự nhiên được sản xuất từ một chủng Streptomyces spp. nguyên chất thông qua quá trình lên men được kiểm soát chặt chẽ. Natamycin không chỉ ức chế sự phát triển của nhiều loại nấm mốc và nấm men, mà còn ức chế việc sản xuất độc tố của chúng. Chất này có thể kéo dài đáng kể thời hạn sử dụng của các sản phẩm phô mai, thực phẩm nướng, thịt và đồ uống. |
Tính năng |
Ức chế hiệu quả nấm men và nấm mốc, nồng độ ức chế tối thiểu thường là 1-10mg/kg An toàn cao với liều lượng nhỏ Áp dụng trên bề mặt thực phẩm bằng cách phun hoặc ngâm Áp dụng cho một phạm vi pH rộng, hiệu quả ở pH 3-9 |
Chất lượng |
Chất lượng Natamycin của chúng tôi phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia GB25532 và JECFA. Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt được thực hiện trong quá trình sản xuất và công ty chúng tôi đã vượt qua chứng chỉ ISO9001, ISO22000, Halal và Kosher. |
Hướng dẫn sử dụng |
a. Ngâm phô mai trong 500mg/L natamycin suspension trong 2 phút có thể kéo dài thời gian sử dụng mà không cần ảnh hưởng đến sự chín tự nhiên của pho mát. b. Bụt natamycin với 500mg/L trên bề mặt của thức ăn nướng hoặc bánh trăng, nó sẽ kéo dài thời gian sử dụng hiệu quả. c. Thêm 5-10mg/L natamycin vào rượu lên men có thể ức chế quá trình lên men do nấm men gây ra nhằm kéo dài thời hạn sử dụng. |
Ứng dụng |
Ngành thực phẩm: Ngành sữa: Phun dung dịch treo 0,05-0,28% lên bề mặt phô mai để ức chế sự phát triển của nấm mốc. Sản phẩm thịt: Ngâm xúc xích khô trong dung dịch treo 200ppm để giảm nguy cơ hư hỏng. Đồ uống: Thêm 10-50ppm vào nước ép trái cây để ngăn ngừa nhiễm nấm men. Ngành Công nghiệp Mỹ phẩm: Sản phẩm chăm sóc tóc: Dầu gội chống gàu (ví dụ: công thức đặc biệt chứa 16mg/ml Natamycin) ức chế Malassezia. Sản phẩm chăm sóc da: Thêm 0,1-0,5% vào kem để ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc (cần tuân thủ theo 《danh mục nguyên liệu mỹ phẩm dùng trong nước》). Các lĩnh vực khác: Ngăn ngừa nấm mốc trong thức ăn chăn nuôi: Thêm 50-200ppm để kéo dài thời gian bảo quản. Ngành dệt may: Ngâm vải trong dung dịch để phòng ngừa nấm mốc (ví dụ như sản phẩm từ bông và lanh). |
Bao bì |
500g/lọ, 10kg/thùng, 25kg/thùng hoặc theo yêu cầu |
Bảo quản |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bao bì chưa mở nắp, tránh ánh nắng trực tiếp. |
hạn sử dụng |
24 tháng. |
Vi sinh vật |
IMIC(mg/kg) |
Aspergillus f/avus LAMYA |
4.5 |
Aspergillus niger |
2 |
Rhizopus oryzae 4758 |
10 |
Fusarium sp. |
10 |
Brettanomyces bruxellensis |
1.5 |
Saccharomyces cerevisiae 8021 |
2.5 |
Liều lượng khuyến nghị của Natamycin trong thực phẩm
Danh mục thực phẩm |
Liều lượng(g/kg) |
Chưa chín |
0.02-0.03 |
Phô mai chín |
0.02-0.03 |
Phô mai chế biến |
0.02-0.03 |
Các loại phô mai thay thế |
0.02-0.03 |
Phô mai từ protein huyết thanh |
0.02-0.03 |
Được hun khói (bao gồm cả ngâm muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt thịt chế biến đã xay nhuyễn, được xử lý nhiệt gia cầm và các sản phẩm từ động vật hoang dã |
0.01 |
Nước ép trái cây và rau củ |
0.01 |
Làm bánh |
0.01 |