Bột Nisin dùng trong thực phẩm 95% | Chất kháng khuẩn cho Thịt, Sữa & Đồ uống | Nhà cung cấp Verano BioTech
Tên Thương Hiệu: |
Verano |
Số hiệu sản phẩm: |
Verano-WLF002 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
10kg |
Chi tiết đóng gói: |
500g/lọ,10kg/thùng,25kg/phuy,hoặc theo yêu cầu |
Thời gian giao hàng: |
3-10 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: |
T/T, Thanh toán 100% trước |
Khả năng cung cấp: |
50-100 tấn/tháng |
Tên Sản phẩm |
Nisin |
Số CAS. |
1414-45-5 |
Tên INCI |
Nisin |
Hình thức |
Bột tinh thể trắng hoặc gần trắng, không mùi hoặc hơi không mùi, dễ tan trong nước |
Tính tinh khiết |
Có sẵn với các hàm lượng khác nhau (2,5%, 5%, 10%) và các loại bao bì khác nhau. |
Mô tả Sản phẩm |
Nisin(E234) là một polypeptide được sản xuất bởi vi khuẩn lactic Lactococcus lactis. Nó có thể ức chế hiệu quả vi khuẩn Gram dương và các bào tử của chúng, đặc biệt hiệu quả đối với Thermopilic Bacillus, Clostridium Botulnum và Listeria. Là một chất bảo quản sinh học tự nhiên, Nisin được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. |
Tính năng |
Hoạt tính ức chế mạnh Nisin đặc hiệu tác động lên các chủng Bacillus spp. cứng đầu và các bào tử của chúng. AN TOÀN CAO Nisin có thể bị phân giải nhanh thành các axit amin dưới tác dụng của enzyme trong dạ dày người. Tính ổn định tốt Nisin ổn định trong môi trường axit và có thể duy trì hoạt tính ngay cả ở 121℃ trong 30 phút. Dễ tan trong nước Không ảnh hưởng đến hương vị |
Chất lượng |
Được chứng nhận bởi ISO9001, ISO22000, BRC, HALAL và KOSHER. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế do FAO/WHO, EU và Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (US FDA) quy định. |
Hướng dẫn sử dụng |
Vui lòng pha khoảng 5% dung dịch nước bằng nước đun sôi để nguội hoặc nước cất (độ tan tốt hơn với dung dịch axit citric hoặc axit acetic pha loãng pH4), sau đó trộn đều vào thực phẩm. Nisin cũng có thể được thêm trực tiếp vào thực phẩm. |
Ứng dụng |
Ngành thực phẩm Các sản phẩm thịt (giăm bông, xúc xích, thịt nướng), sản phẩm từ sữa (sữa chua, phô mai, sữa tiệt trùng), đồ hộp (nấm ăn, cháo bát bảo), đồ uống (nước ép trái cây, trứng lỏng), sản phẩm bánh nướng (bánh mì, bánh kem), gia vị (xì dầu, giấm)... Ngành mỹ phẩm Kem, lotion, mặt nạ và các sản phẩm khác (thay thế chất bảo quản hóa học) Khác Quy trình lên men (ức chế vi khuẩn lạ), chất phụ gia thức ăn (ngăn ngừa hư hỏng thức ăn) (để ngăn ngừa thức ăn bị hư hỏng) |
Bao bì |
500g/lọ,10kg/thùng,25kg/phuy,hoặc theo yêu cầu |
Bảo quản |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, đóng kín bao bì. |
hạn sử dụng |
24 tháng |
Liều lượng khuyến nghị của Nisin trong thực phẩm
Danh mục thực phẩm |
Liều lượng(g/kg) |
Kem đông (nguyên chất) |
0.2-0.4 |
Phô mai chín |
0.3-0.5 |
Các loại phô mai thay thế |
0.3-0.5 |
Các món tráng miệng từ ngũ cốc và tinh bột |
0.05-0.12 |
Thịt đã qua xử lý nhiệt, gia cầm |
0.4-0.5 |
Vỏ bọc dùng để ăn được |
0.1-0.28 |
Thực phẩm đóng hộp (có độ acid cao) |
0.1-0.2 |
Nước chấm |
0.05-0.25 |
Xốt trộn salat |
0.05-0.2 |
Bia: sau lên men |
0,01-0,05 |
Chất chua |
0.05-0.15 |
Nước sốt đậu nành |
0.05-0.2 |
Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC)
Vi sinh vật |
IMIC(mg/kg) |
Listeria monocytogenes |
10-20 |
Vi khuẩn axit lactic |
2-5 |
Clostridium botulinum |
30-50 |
Sraphylococcus aureas |
10 |
Bacillus cereus |
10 |
Pediococcus damnosus |
25 |