Tên Thương Hiệu: |
Verano | |
Số hiệu sản phẩm: |
Verano-WLC004 |
|
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
10kg |
|
Chi tiết đóng gói: |
500g/lọ,10kg/thùng,25kg/thùng phuy,hoặc theo yêu cầu |
|
Thời gian giao hàng: |
5-10 ngày làm việc |
|
Điều khoản thanh toán: |
T/T, thanh toán 100% trước |
|
Khả năng cung cấp: |
100-150 tấn/tháng |
Pullulan tiêu chuẩn 200μ000;Pullulan tiêu chuẩn 6μ000;Pullulan tiêu chuẩn 400μ000;Pullulan tiêu chuẩn 110μ000;Pullulan tiêu chuẩn 320;Bộ Pullulan tiêu chuẩn;Pululan;PULLULAN TIÊU CHUẨN 340
Tên Sản phẩm |
Pullulan |
Số CAS. |
9057-02-7 |
Tên INCI |
Pullulan |
Hình thức |
bột màu trắng hoặc gần trắng |
Nội dung |
>90%, độ tinh khiết thông thường 99% (dùng trong thực phẩm), 98% (dùng trong mỹ phẩm), 95% (dùng trong công nghiệp), có thể sản xuất theo yêu cầu sản phẩm độ tinh khiết cao (≥99,5%) |
Mô tả Sản phẩm |
Pullulan polysaccharide là một loại polysaccharide hòa tan trong nước được sản xuất từ quá trình lên men của nấm Aspergillus galloprovincialis. Nó có tính kết dính và khả năng chống oxy hóa tuyệt vời. Có thể hòa tan nhanh trong nước, dung dịch ở dạng trung tính, không ion hóa, không tạo gel, có khả năng hòa tan lẫn với các chất tạo nhũ khác trong thực phẩm, có thể được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực thực phẩm, mỹ phẩm và các ngành khác. |
Tính năng |
Bọt ổn định Tăng cường độ bề mặt của bọt và có độ ổn định bọt tốt. Khả năng bám dính Pullulan có độ nhớt thấp nhưng tốc độ bám dính cao, có thể được sử dụng trong mascara và các sản phẩm khác để dễ dàng làm dài mi và định hình tự do. Tính chất tạo màng: dung dịch nước sau khi khô tạo thành một lớp màng trong suốt, linh hoạt và thoáng khí với khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, có thể sử dụng để bảo quản thực phẩm và tạo màng trong mỹ phẩm. Tính tan trong nước: dễ tan trong nước lạnh, tạo thành dung dịch có độ nhớt thấp, phù hợp với nhiều tình huống chế biến khác nhau. Khả năng phân hủy sinh học: có thể bị phân hủy bởi vi sinh vật trong đất, thân thiện với môi trường và được gọi là “nhựa không gây ô nhiễm”. Tính ổn định: chịu được axit và kiềm (pH 3-11), chịu nhiệt độ cao (ổn định dưới 120°C), phù hợp cho tiệt trùng bằng hơi nước hoặc các công thức phức tạp. |
Lượng chất phụ gia đề xuất |
10-50g/kg; vui lòng tham khảo tiêu chuẩn GB 2760-2024 để biết lượng sử dụng cụ thể của sản phẩm. |
Chất lượng |
Chất lượng Pullulan của chúng tôi đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia GB28402-2012 và JECFA. Kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt được thực hiện trong quá trình sản xuất và công ty chúng tôi đã đạt các chứng nhận ISO9001, ISO22000, Halal và Kosher. |
Bao bì |
500g/lọ, 1kg/bao, 5kg/thùng, 10kg/thùng, 25kg/thùng hoặc theo yêu cầu |
Bảo quản |
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, trong bao bì chưa mở nắp, tránh ánh nắng trực tiếp. |
hạn sử dụng |
24 tháng. |
Ưu Thế |
Hình thành màng tốt, ít calo, cải thiện chất lượng thực phẩm |
Polysaccharide Pullulan dễ tan trong nước, có thể pha thành dung dịch khoảng 10% bằng nước cất hoặc nước đun sôi để nguội, sau đó thêm vào thực phẩm;
có thể phối hợp với các chất keo thực phẩm khác.
Ngành thực phẩm:
Chất phủ: được sử dụng để phủ kẹo và socola nhằm kéo dài thời hạn sử dụng và cải thiện hình thức sản phẩm.
Chất làm đặc: ổn định các hạt lơ lửng trong đồ uống (ví dụ: nước ép trái cây) và cải thiện hương vị của các sản phẩm từ sữa.
Chất bảo quản: phun lên bề mặt trái cây và trứng để tạo thành lớp màng bảo vệ, làm chậm quá trình oxy hóa.
Ngành Công nghiệp Mỹ phẩm:
Mặt nạ và sản phẩm chăm sóc da: với vai trò là chất tạo màng để cung cấp hiệu quả dưỡng ẩm và làm săn chắc, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ hoặc huyết thanh dùng để lại trên da.
Tạo kiểu tóc: Thay thế nhựa truyền thống để tạo độ bóng tự nhiên và dễ làm sạch.
Dược phẩm:
Viên nang thực vật: Thay thế gelatin trong viên nang chay hoặc các công thức dành cho đối tượng nhạy cảm, đáp ứng tiêu chuẩn EU.
Chất mang trong dược phẩm: giải phóng thuốc chậm hoặc bảo vệ các thành phần hoạt tính (ví dụ: Vitamin C) khỏi bị phai màu.
Ứng dụng công nghiệp:
Bao bì thân thiện môi trường: sản xuất màng, lớp phủ phân hủy sinh học hoặc đồ dùng một lần để giảm ô nhiễm nhựa.
Chất kết dính: sử dụng trong thuốc lá sợi hoặc lớp phủ cho vật liệu xây dựng để tăng cường độ bền và khả năng chống thấm nước.